Nhưng ưu điểm vượt trội của Găng tay y tế có bột I-Med
Sản phẩm chất lượng cao
Găng tay y tế có bột I-Med là sản phẩm chất lượng cao, được làm từ latex tự nhiên màu trắng tự nhiên. Với trọng lượng kiểm soát ở mức 4.8g – 5.0g theo quy trình kiểm soát nội bộ, sản phẩm đảm bảo cho người dùng sự an toàn và tiện dụng.
Thiết kế tiện dụng
Găng tay y tế có bột I-Med được thiết kế để sử dụng cho cả hai tay, với nhám đầu ngón tay và cổ tay cuộn, giúp người sử dụng dễ dàng thao tác và chống tràn bảo vệ đôi tay. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế, ngoại trừ giải phẫu, và nhiều mục đích sử dụng thông thường khác.

Độ bền
Để đảm bảo cho chất lượng và độ bền của sản phẩm, Găng tay y tế có bột I-Med cần được bảo quản ở nơi khô thoáng, không bụi bẩn và nhiệt độ không quá 30 độ C. Hạn sử dụng của sản phẩm là 3 năm kể từ ngày sản xuất.
Shop Nha khoa Phân Phối là địa chỉ tin cậy để mua sản phẩm này với độ uy tín và chất lượng đảm bảo. Sản phẩm được cung cấp với nhiều size khác nhau phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.

Thành phần của sản phẩm
- Latex cao su thiên nhiên
- Chất độn (canxi cacbonat)
- Chất lưu hoá
- Bột bắp biến tính (USP Grade)

Đặc điểm nổi bật
- Thuận cả hai tay
- Độ co giản và mềm mại cao
- Dễ đeo găng
- Độ bám dính vật dụng khi sử dụng găng cao. Thao tác thuận tiện dễ dàng.
- Sản phẩm được sản xuất tại nhà máy có tiêu chuẩn: ISO 13485, ISO 14000, ISO 22000, ISO 9001

SIZE Sản phẩm
- Extra Small (XS)
- Small (S)
- Medium (M)
- Large (L)
- Extra-Large (XL)
Quy cách đóng gói 100 chiếc/ Hộp, 10 hộp/ thùng
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT SẢN PHẨM
KÍCH THƯỚC
|
Kích thước |
Tiêu chuẩn
|
| Smile Gloves
|
ASTM 3578; EN 455 |
| Chiều dài (mm)
|
240mm |
ASTM D3578-05
EN 455-02
|
| Chiều rộng (mm) |
70 10 (XS)
80 10 (S)
90 10 (M)
110 10 (L)
XL 111 (XL)
|
ASTM D3578-05
EN 455-02
|
| Độ dày (mm) |
Độ dày vùng trơn nhẵn:
Tối thiểu 0.08mm , Tối đa 2.00mm
Độ dày vùng nhám:
Tối thiểu: 0.11mm, tối đa: 2.03mm
|
ASTM D3578-05
EN 455-02
|
TRỌNG LƯỢNG VÀ DUNG SIZE
a/ TRỌNG LƯỢNG:
| Size |
XS |
S |
M |
L |
XL
|
| Trọng lượng (gram) |
4.2 |
4.6 |
5.0 |
5.4 |
5.8
|
b/ DUNG SIZE: 0.2 Gram
III. CHỈ TIÊU LÝ HOÁ:
| Tên chỉ tiêu
|
Tiêu chuẩn |
Yêu cầu |
|
Tensile |
EN 455-02 |
1. Trước lão hoá
– Lực kéo đứt tối thiểu: 6.0N
– Độ giãn dài tối thiểu khi đứt trước khi già hoá nhanh: 650%
2. Sau lão hoá
– Lực kéo đứt tối thiểu: 6.0N
– Độ giãn dài tối thiểu sau khi già hoá nhanh: 500% |
| ASTM D 3578-05 |
1. Trước lão hoá
– Tensile: 18 Mpa min
– Elongation: 650% Min
2. Sau lão hoá
– Tensile: 14 Mpa min
– Elongation: 500% min
|
| Hàm lượng bột
|
ASTM D6124, EN455-03 |
10mg/dm2 |
| Hàm lượng protein
|
ASTM D5712, EM 455-03 |
200mcg/dm2 |